Danh mục sản phẩm
Phụ kiện thang máy
Sản phẩm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THANG MÁY TẢI KHÁCH
- Thang máy tải khách loại có phòng máy: Lắp cho các tòa nhà cao tầng, yêu cầu tốc độ cao, có thể làm phòng máy
Model |
Tải trọng (kg) |
Tốc độ (m/s) |
Số tầng tối đa (tầng) |
Hành trình tối đa (m) |
HVF | 900 - 1800 | 2.0 - 4.0 | 48 | 200 |
UVF | 1000 - 2000 | 5.0 - 9.0 | 64 | 200 - 250 |
VFI-II | 450 - 1600 | 1.0 - 2.5 | 16 - 40 | 60 - 140 |
MCA | 630 - 1600 | 1.0 - 2.5 | 22 - 48 | 60 - 140 |
- Thang máy không phòng máy: Dùng cho những công trình có số tầng vừa phải, không thiết kế phòng máy thang máy
Model |
Tải trọng (kg) |
Tốc độ (m/s) |
Số tầng tối đa (tầng) |
Hành trình tối đa (m) |
SN1 | 600 - 1050 | 1.0 - 1.75 | 23 - 26 | 60 - 70 |
ON1 | 1150 - 2000 | 1.0 - 1.75 | 25 | 60 |
- Thang máy tải hàng
Model |
Tải trọng (kg) |
Tốc độ (m/s) |
Số tầng tối đa (tầng) |
Hành trình tối đa (m) |
F-EL | 750 - 3000 | 0.5 - 1.0 | Theo yêu cầu | 30 |
- Thang máy gia đình: Là loại thang dùng để lắp cho hộ gia đình, không cần phòng máy, sử dụng điện 1 phase, có thiết kế đẹp và sang trọng. Tuy nhiên nhược điểm của loại thang này là tốc độ thấp và số tầng đáp ứng ít, chỉ lắp được cho nhà dưới 5 tầng
Model |
Tải trọng (kg) |
Tốc độ (m/m) |
Số tầng tối đa (tầng) |
Hành trình tối đa (m) |
SED/SVC | 200 - 300 | 20 | 4-5 | 10-13 |
- Thang máy vách kính quan sát
Model |
Tải trọng (kg) |
Tốc độ (m/s) |
Số tầng tối đa (tầng) |
Hành trình tối đa (m) |
OVF | 600 - 1600 | 1.0 - 1.75 | Yêu cầu | Yêu cầu |